Thực đơn
Phương_diện_quân_Bryansk Lãnh đạo phương diện quânSTT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | A.I. Yeryomenko | 1892 - 1970 | tháng 8, 1941 - tháng 10, 1941 | Trung tướng (1940) | Nguyên soái Liên Xô (1955), Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng | |
2 | M.P. Petrov | 1898 - 1941 | tháng 10, 1941 | Thiếu tướng (1940) | Tử thương trên chiến trường ngày 10 tháng 10 năm 1941 | |
3 | G.F. Zakharov | 1897 - 1957 | tháng 10, 1941 - tháng 11, 1941 | Thiếu tướng (1940) | Đại tướng (1944) | |
4 | Ya.T. Cherevichenko | 1894 - 1976 | tháng 12, 1941 - tháng 4, 1942 | Trung tướng (1940) Thượng tướng (1942) | ||
5 | F.I. Golikov | 1900 - 1980 | tháng 4, 1942 - tháng 7, 1942 | Trung tướng (1940) | Nguyên soái Liên Xô (1961), Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng | |
6 | N.Ye. Chibisov | 1892 - 1959 | tháng 7, 1942 | Trung tướng (1943) | Thượng tướng (1943) | |
7 | K.K. Rokossovsky | 1896 - 1968 | tháng 7, 1942 - tháng 9, 1942 | Trung tướng (1941) | Nguyên soái Liên Xô (1944). Nguyên soái Ba Lan (1949) | |
8 | M.A. Reyter | 1886 - 1950 | tháng 9, 1942 - tháng 3, 1943 | Trung tướng (1940) Thượng tướng (1943) | ||
9 | M.A. Reyter | 1886 - 1950 | tháng 3, 1943 - tháng 6, 1943 | Thượng tướng (1943) | ||
10 | M.M. Popov | 1886 - 1950 | tháng 3, 1943 - tháng 6, 1943 | Trung tướng (1940) | Đại tướng (1943). Bị giáng cấp Thượng tướng năm 1944, thăng Đại tướng lần 2 năm 1953. |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | P.I. Mazepov | 1900 - 1975 | tháng 8, 1941 - tháng 11, 1941 | Chính ủy Sư đoàn (1941) | Thiếu tướng (1942). | |
2 | A.F. Kolobyakov | 1896 - 1958 | tháng 12, 1941 - tháng 4, 1942 | Chính ủy Quân đoàn (1940) | Thiếu tướng (1942). | |
3 | I.Z. Susaykov | 1903 - 1962 | tháng 4, 1942 - tháng 7, 1942 | Chính ủy Quân đoàn (1938) Thiếu tướng xe tăng (1942) | ||
4 | S.I. Shabalin | 1898 - 1961 | tháng 7, 1942 - tháng 9, 1942 | Chính ủy Trung đoàn (1940) Chính ủy Lữ đoàn (1942) | Thiếu tướng (1942). | |
5 | I.Z. Susaykov | 1903 - 1962 | tháng 10, 1942 - tháng 3, 1943 | Thiếu tướng xe tăng (1942) | ||
6 | I.Z. Susaykov | 1903 - 1962 | tháng 3, 1943 - tháng 7, 1943 | Trung tướng xe tăng (1943) | Thượng tướng xe tăng (1944). | |
7 | L.Z. Mekhlis | 1889 - 1953 | tháng 7, 1943 - tháng 10, 1943 | Trung tướng (1942) | Thượng tướng (1944). |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | G.F. Zakharov | 1897 - 1957 | tháng 8, 1941 - tháng 10, 1941 | Thiếu tướng (1940) | Đại tướng (1944) | |
2 | L.M. Sandalov | 1900 - 1987 | tháng 10, 1941 - tháng 11, 1941 | Đại tá (1938) | ||
3 | V.Ya. Kolpakchi | 1899 - 1961 | tháng 12, 1941 - tháng 2, 1942 | Thiếu tướng (1940) | Đại tướng (1961) | |
4 | M.I. Kazakov | 1901 - 1979 | tháng 1, 1942 - tháng 7, 1942 | Thiếu tướng (1940) | Đại tướng (1955) | |
5 | M.S. Malinin | 1899 - 1960 | tháng 7, 1942 - tháng 9, 1942 | Thiếu tướng (1941) | Đại tướng (1953) | |
6 | L.M. Sandalov | 1900 - 1987 | tháng 9, 1942 - tháng 3, 1943 | Thiếu tướng (1941) Trung tướng (1943) | ||
7 | L.M. Sandalov | 1900 - 1987 | tháng 3, 1943 - tháng 10, 1943 | Trung tướng (1943) | Thượng tướng (1944) |
Thực đơn
Phương_diện_quân_Bryansk Lãnh đạo phương diện quânLiên quan
Phương tiện truyền thông mạng xã hội Phương Mỹ Chi Phương hướng địa lý Phương pháp giáo dục Montessori Phương Thanh Phương tiện truyền thông kỹ thuật số Phương trình bậc hai Phương Anh Đào Phương ngữ Thanh Hóa Phương trìnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phương_diện_quân_Bryansk http://ww2doc.50megs.com/Issue43/Issue43_161.html http://forum.axishistory.com/viewtopic.php?t=88254... http://bse.sci-lib.com/article117707.html https://archive.is/20121205032514/victory.mil.ru/r... https://web.archive.org/web/20121117131507/http://...